Toàn Nguyễn | 14:35 27-10-2023
Bài nói mẫu dưới đây giúp bạn tham khảo các từ vựng và mẫu câu hay dùng để mô tả các mối quan hệ, đặc biệt là tình bạn. Các từ vựng dùng trong bài được đánh giá là các từ vựng hay, có thể giúp bạn đạt dải điểm 9 trong bài thi nói.

Talk about your best friend. You should say:

  • who your best friend is
  • how you met
  • what you like to do together
  • And explain why this person is your best friend.

I'd like to talk about my best friend, Sarah, who has been an integral part of my life for as long as I can remember.

Sarah and I first met in primary school, and our friendship blossomed over a shared love for books and a similar sense of humor. What started as casual conversations during lunch breaks soon turned into a deep and enduring friendship. We've been inseparable ever since.

One of the things that make Sarah my best friend is our shared passion for exploration and adventure. We both love traveling and discovering new places. Some of our fondest memories are from our spontaneous road trips where we explored hidden gems in our own city and ventured into neighboring towns, experiencing different cultures and cuisines together. Our shared curiosity about the world has not only broadened my horizons but has also strengthened our bond as friends.

Additionally, Sarah has always been there for me during both good times and bad. She's the first person I turn to when I need advice, a listening ear, or just a good laugh. Her unwavering support and understanding have been a source of comfort, and I cherish the deep trust we share. We've celebrated each other's successes and stood by each other during challenges, making our friendship resilient and meaningful.

What truly sets Sarah apart as my best friend is her kindness and empathy. She has a remarkable ability to empathize with others, understanding their feelings and perspectives. Her genuine care for people, including myself, has taught me the value of compassion and friendship. Her positive outlook on life is contagious, and she has a way of making even the most mundane moments memorable.

In conclusion, Sarah is not just a friend but a confidante, an adventure buddy, and a source of inspiration in my life. Our shared experiences, mutual respect, and unwavering support for each other make her my best friend. I am grateful for her presence in my life, and I believe that true friendship, like ours, is a rare and precious gift that enriches one's life in countless ways.

 

Chú thích các từ vựng nổi bật:

  • an integral part of something [C1]: being an essential part of something.
  • to blossom: [intransitive] (of a tree or bush) to produce blossom, [intransitive] to become more healthy, confident or successful.
  • sense of humor: the ability to find things funny or make people laugh (có óc khôi hài, khiếu hài hước.)
  • inseparable: not able to be separated.
  • to broaden one's horizons: mở rộng những chân trời của một người.
  • to strengthen our bond: làm khắng khít thêm.
  • the first person I turn to: người đầu tiên tôi tìm đến.
  • unwavering support: support that is not changing or becoming weaker in any way (sự ủng hộ không hề suy chuyển.)
  • cherish somebody/something: to love somebody/something very much and want to protect them or it; to keep an idea, a hope or a pleasant feeling in your mind for a long time.
  • to stand by somebody: to help somebody or be friends with them, even in difficult situations.
  • resilient: able to recover quickly after something unpleasant such as shock, injury, etc.
  • empathy: the ability to understand another person’s feelings, experience, etc.
  • contagious: having the ability to spreads quickly (có tính lan truyền, lây nhiễm.)
  • mundane /mʌnˈdeɪn/: not interesting or exciting.
  • confidant /ˈkɒnfɪdænt/: (feminine confidante) ​a person that you trust and who you talk to about private or secret things.
  • a source of inspiration: một nguồn cảm hứng
 
Bình luận:

0 0

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để bình luận. Bình luận của bạn có thể được biên tập lại trước khi hiển thị.
Chiều dài tối thiểu: 3 từ; Liên kết hoặc các ký tự đặc biệt sẽ tự động bị xoá khỏi bình luận. Gửi


Bài viết liên quan

Bài Viết Mẫu Dải 4.0 - 5.0

Hình chủ đề bài viết Modern forms of communication such as email and messaging have reduced the amount of time people spent seeing their friends. This has had a negative effect on their social lives. To what extent do you agree or disagree? Give reasons for your answer and include any relevant examples from your own knowledge or experience. ...

Vocabulary Which Can Help You Get Band 9 In The Ielts Writing Exam

Hình chủ đề bài viết Từ vựng là 1 trong bốn tiêu chí các giám khảo chấm bài luận của các thí sinh. Để đạt điểm 9, bài làm của thí sinh cần thể hiện sự linh hoạt và chuẩn xác trong phạm vi yêu cầu của bài luận. Bài viết phải thể hiện được vốn từ vựng phong phú, được sử dụng một cách chính xác, thích hợp với sự kiểm soát tinh tế, tự nhiên với các đặc tính của từ vựng. Dưới đây là danh sách các từ vựng trong 10 đề tài thường được dùng cho Bài viết số 2 trong bài thi viết của kỳ thi IELTS. ...

Bài Luận Mẫu Ielts Điểm 9: Chủ Đề Sức Khỏe Tâm Thần

Hình chủ đề bài viết Sức khoẻ là một trong những chủ đề thường gặp trong các bài luận của kỳ thi IELTS. Bài luận mẫu dưới đây sẽ giới thiệu một số từ vựng chuyên ngành trong lĩnh vực sức khoẻ tâm thần, và một số câu trúc hay bạn có thể tham khảo. ...

Bài Luận Mẫu Ielts Điểm 9: Lợi Ích Và Bất Lợi Của Các Gia Đình Không Con

Hình chủ đề bài viết Gia đình là một chủ đề thường gặp trong các bài đề bài viết trong kỳ thi IELTS. Hãy làm quen với một số từ vựng về đề tài này thông qua bài luận mẫu sau đây. ...

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢN TIN

Đăng ký nhận các mẹo học tiếng Anh từ chúng tôi mỗi tháng

 Kết nối với chúng tôi